Từ Yếu tố trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Yếu tố

🏅 Vị trí 6: cho 'Y'

'yếu tố' (tổng cộng 6 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: , t, u, y, ế, ố. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy yếu, yêu cầu, ý kiến là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'y'. Bạn sẽ tìm thấy 'yếu tố' trong danh sách TOP 10 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'y'. Bạn có thể tìm thấy 30 từ cho chữ cái 'y' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Từ 'yếu tố' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Các từ Tiếng Việt ý nghĩa, y tế, yên được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'y'. Tương đương tiếng Anh là factor; element

Y

#3 Yếu

#4 Yêu cầu

#6 Yếu tố

#8 Y tế

#9 Yên

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm

U

#1 Uống

#6 Uy tín

#7 Uốn

#12 Ung thư

#15 U ám

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

T

#4 Thì

#5 Trên

#6 Thế

#7 Theo

#8 Trước

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

#6 Ốm

#7 Ốm

#8 Ốc

#31 Ốc sên